QUY TRÌNH HỆ THỐNG
|
|
-
|
Sổ tay chất lượng
|
STCL
|
|
-
|
Chính sách chất lượng
|
CSCL
|
|
-
|
Mục tiêu chất lượng
|
MTCL
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát tài liệu
|
QT-ISO-01
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát hồ sơ
|
QT-ISO-02
|
|
-
|
Quy trình đánh giá nội bộ
|
QT-ISO-03
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát sự không phù hợp
|
QT-ISO-04
|
|
-
|
Quy trình khắc phục
|
QT-ISO-05
|
|
-
|
Quy trình phòng ngừa
|
QT-ISO-06
|
|
-
|
Quy trình xem xét của lãnh đạo về HTQLCL
|
QT-ISO-07
|
|
-
|
Quy trình vận hành hệ thống Quản lý chất lượng
|
QT-ISO-08
|
|
-
|
Quy trình kiểm soát công văn đi – đến
|
QT-ISO-09
|
|
-
|
Quy trình tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính
|
QT-ISO-10
|
|
-
|
Quy trình đo lường sự hài lòng của tổ chức công dân
|
QT-ISO-11
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 46
|
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Quyết định 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 (QTNB tại QĐ-2139/QĐ-UBND ngày 01/7/2019)
|
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Giải quyết hồ sơ thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
Quyết định 2127/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia
|
Quyết định 1602/QĐ-UBND ngày 06/6/2018
|
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
Quyết định 382/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
|
-
|
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
|
-
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
Quyết định 83/QĐ-UBND ngày 09/01/2019
|
|
-
|
Xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
Quyết định 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
-
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định 1740/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
|
-
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật
|
Quyết định 1740/QĐ-UBND ngày 25/6/2019
|
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
Quyết định 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
-
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Quyết định 874/QĐ-UBND ngày 04/4/2018
|
|
-
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Quyết định 383/QĐ-UBND ngày 01/02/2018
|
|
-
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
-
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
-
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Quyết định 1067/QĐ-UBND ngày 20/4/2018
|
|
-
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND ngày 26/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ
|
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
Quyết định 2130/QĐ-UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp để cách mạng
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp để cách mạng đã chết
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch hồi đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng Cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
-
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Quyết định 2130/QĐ –UBND ngày 27/7/2018
|
|
LIÊN THÔNG HỘ TỊCH: 03
|
|
-
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
Quyết định 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
-
|
Liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 06 tuổi
|
Quyết định 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
-
|
Liên thông thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
|
Quyết định 1187/QĐ-UBND ngày 27/4/2017
|
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI:06
|
|
-
|
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp giấy chứng nhận.
|
Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa; Quy trình nội bộ tại Quyết định 2039/QĐ-UBND ngày 07/8/2020
|
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG: 02
|
|
-
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Quyết định 301/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
|
-
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định 385/QĐ-UBND ngày 19/02/2020; quy trình nội bộ 888/QĐ-UBND ngày 20/4/2020
|
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG: 01
|
|
-
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
Quyết định 3272/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 (QTNB tại Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 20/01/2020)
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 11
|
|
-
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực di chúc
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
-
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018
|
|
-
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Quyết định 1530/QĐ-UBND ngày 01/6/2018; Quyết định số 2311/QĐ-UBND ngày 01/9/2020
|
|
LĨNH VỰC CON NUÔI: 02
|
|
-
|
Đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định 2449/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
|
-
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
Quyết định 2449/QĐ-UBND ngày 30/7/2019
|
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH: 17
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
(QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký khai tử
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký giám hộ
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Thay đổi, cải chính; bổ sung hộ tịch
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Đăng ký lại khai tử
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
-
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Quyết định 2880/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 (QTNB Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/3/2020)
|
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 09
|
|
-
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
-
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
Quyết định 3086/QĐ-UBND ngày 16/10/2018; Quyết định 2853/QĐ-UBND ngày 20/10/2020
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN: 10
|
|
-
|
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng, phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa; quy trình nội bộ Quyết định 954/QĐ-UBND ngày 27/4/2020)
|
|
-
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 2990/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018; Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa;
|
|
-
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Quyết định số 341/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018; Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 8/4/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH: 05
|
|
-
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (QTNB tại Quyết định số 2944/QĐ-UBND ngày 29/10/2020)
|
|
-
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Quyết định 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (QTNB tại Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
|
-
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (QTNB tại Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
|
-
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Quyết định 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (QTNB tại Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
|
-
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
|
Quyết định 678/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (QTNB tại Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
|
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ: 15
|
|
-
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình.
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
-
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 (QTNB tại Quyết định số 392/QĐ-UBND ngày 20/02/2020)
|
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 05
|
|
-
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 (QTNB tại Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
|
-
|
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Quyết định 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 (QTNB tại Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
|
-
|
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Quyết định số 1675/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 (QTNB tại Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
|
-
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại
|
Quyết định 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 (QTNB tại Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
|
-
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Quyết định 2440/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 (QTNB tại Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 05/3/2020)
|
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT: 02
|
|
-
|
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Quyết định 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
|
-
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Quyết định 316/QĐ-UBND ngày 26/01/2018
|
|
LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO: 04
|
|
-
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Quyết định 3597/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
|
PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG: 04
|
|
-
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
-
|
Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập
|
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
-
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
-
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
Quyết định 475/QĐ-UBND ngày 09/02/2018
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI: 02
|
|
-
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại Gia đình
|
Quyết định 3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
-
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
|
Quyết định 3570/QĐ-UBND ngày 27/11/2017
|
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ: 04
|
|
-
|
Thủ tục công nhận hòa giải viên
|
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
-
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
-
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
-
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Quyết định 2954/QĐ-UBND ngày 04/10/2018
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI: 03
|
|
-
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Quyết định 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Quyết định 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
|
-
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Quyết định 3185/QĐ-UBND ngày 15/10/2019
|
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM: 01
|
|
-
|
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 24/10/2019
|
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
|
|
-
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa (QTNB tại Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020)
|
|
-
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa(QTNB tại Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020)
|
|
-
|
Thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa (QTNB tại Quyết định số 3073/QĐ-UBND ngày 12/11/2020)
|
|
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN: 02
|
|
-
|
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
-
|
Thẩm định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
|
Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KHHGĐ: 01
|
|
-
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ
|
Quyết định số 2878/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa
|
|